Vật tư - Thiết bị xử lý nước thải

thiet_bị_xu_ly_nuoc_thai

A. Máy bơm hãng Tsurumi

1. Ứng dụng

Máy bơm chìm Tsurumi được ứng dụng trong:

  • Các công trình xây dựng, bệnh viện, khu vực dân cư,các dự án đô thị, đường xá,nước thải nhà máy, xử lý nước thải nhỏ…vv…
  • Tuần hoàn ao hoặc hồ cá và thải ra nước mưa.
  • Thác nước, suối nước và vườn phun, hố hầm ứ nước thải, tống nước phế thải.
  • Nhiều loại công trình xử lý nước.

2. Thông số kỹ thuật

  • Lưu lượng: 6 - 250 m3/h.
  • Cột áp: 10 - 30 m.
  • Thân bơm và cánh bơm được làm bằng gang xám.
  • Trục bơm: được làm bằng thép không gỉ.
  • Cấp cách điện: Cấp B.
  • Công suất Motor: 0.25 - 110 kW, 1 pha 220V hoặc 3Pha 380V.
  • Số vòng quay: 2900 vòng/phút.

3. Điều kiện hoạt động

  • Nguồn điện cung cấp: 1Pha, 3Pha.
  • Nhiệt độ chất lỏng nhỏ hơn 40oC, pH từ 4 – 10, tỷ trọng nhỏ hơn 1200 kg/m3, tỉ lệ chất lỏng và hạt rắn nhỏ hơn 2%.
  • Máy bơm chìm Tsurumi không thích hợp cho chất lỏng ăn mòn mạnh hoặc chất rắn.
  • Kích thước hạt rắn không vượt quá đường kính hạt rắn cho phép tối đa. 
bom_nuoc_thai  bom_nuoc_thai 

                             Hình ảnh máy bơm nước thải Tsurumi

B. Máy bơm hãng Evergush

1. Mô tả

  • Máy bơm chìm Evergush với cấu tạo phốt cơ khí kép giúp cho bơm hoạt động hiệu quả nhất.
  • Động cơ của máy bơm sẽ tự động ngắt để bảo vệ động cơ không bị cháy trong những điều kiện bất thường.
  • Máy bơm chìm Evergush với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ.
  • Các bộ phận của máy bơm như: vỏ động cơ, đinh vít, bộ lọc đáy được làm bằng thép không gỉ để hạn chế sự ăn mòn trong môi trường nước thải.
  • Máy bơm chìm Evergush có thể sử dụng kết hợp với phao báo mức tự động.

2. Ứng dụng

Máy bơm chìm Evergush được sử dụng trong:

  • Hệ thống xử lý nước thải của các nhà máy xử lý nước thải, các ngành công nghiêp và hệ thống thoát nước công cộng.
  • Hệ thống xử lý nước thải từ các ao nuôi và trang trại.
  • Tuần hoàn ao hoặc hồ cá và thải ra nước mưa.
  • Thác nước, suối nước và vườn phun, hố hầm ứ nước thải, tống nước phế thải

3. Thông số kỹ thuật

  • Công suất: 1/3HP ~ 7.5HP.
  • Loại động cơ: Động cơ khô.
  • Động cơ bảo vệ: IP68.
  • Cách điện: F.
  • Cực: 2P.
  • Điện áp: 1pha 220 ~ 240V 50Hz * (1 / 2HP ~ 2HP) 3pha 380 ~ 415V 50Hz.
  • Phốt cơ khí: dạng kép; vật liệu CA/CE.
  • Đường kính ống xả: 1.5″ ~ 4″
  • Cột áp tối đa: 29M.
  • Lưu lượng tối đa: 1100 LPM (66 m³/h).

4. Điều kiện hoạt động

Khi sử dụng máy bơm Evergush cần phải thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 40 .
  • Nhiệt độ chất lỏng: 0 ~ 40 .
  • Độ sâu tối đa: 30 m.
  • Không để bơm chạy 24 giờ liên tục hoặc chạy máy bơm dưới mực nước thấp nhất.
  • Chất rắn cho phép đi qua: 6mm.
Bom_nuoc_thai   Bom_nuoc_thai

                  Hình ảnh bơm nước thải Evergush

C. Máy bơm hãng Shinmaywa

1. Mô tả

  • Cánh bơm: Sau khi được tối ưu hoá thiết kế, bơm chìm nước thải Shinmaywa có thể bơm chất lỏng với công suất, tốc độ và lưu lượng tốt nhất. Không dễ để quá tải. Cánh bơm ít rung, quay đều.
  • Motor: Động cơ bơm chìm nước thải Shinmaywa được thiết kế đặc biệt, cấp bảo vệ là IP68, class F, làm mát tốt, bền.
  • Phốt cơ khí: 2 hoặc 3 phốt cơ khí gắn liên tiếp. Một phốt tách biệt chất lỏng ra khỏi buồng dầu. Một phốt khác tách biệt dầu ra khỏi motor.
  • Buồng chứa dầu: Có dầu thích hợp trong buồng chứa dầu, có 2 phốt cơ khí. Nếu cái phốt đầu tiên bị rò rỉ, dầu trong buồng chứa dầu sẽ ngăn không cho chất lỏng xâm nhập vào motor. Và hai cái phốt cơ khí có thể được bôi trơn và làm mát, làm cho nó hoạt động ổn định, làm tản một phần nhiệt gây ra bởi bạc đạn ở dưới đáy motor.
  • Bạc đạn: Bộ bạc đạn nằm ở dưới đáy tạo sự hoạt động ổn định cho trục bơm. Tuỳ theo lực toả tâm, xuyên tâm và tải bơm, bạc đạn đáy có thể được hình thành với 2 hoặc 3 loại bạc đạn khác nhau để đảm bảo bơm hoạt động ổn định với tuổi thọ cao.

2. Ứng dụng

Bơm chìm nước thải Shinmaywa có những ứng dụng sau:

  • Có thể sử dụng cho những chất lỏng có lẫn tạp chất rắn, sợi.
  • Bơm nước và nước thải.
  • Thoát nước nhà xưởng, bể chứa, tầng hầm.
  • Thoát nước ao, hồ, bể bơi.
  • Bơm vòi phun, đài phun nước.
  • Và các ứng dụng công nghiệp khác.

3. Điều kiện hoạt động

  • Nguồn điện cung cấp : 1Pha, 3Pha.
  • Nhiệt độ chất lỏng nhỏ hơn 40oC, PH từ 4 – 10, tỷ trọng nhỏ hơn 1200kg/m3, tỉ lệ chất lỏng và hạt rắn nhỏ hơn 2%.
  • Bơm chìm nước thải Shinmaywa không thích hợp cho chất lỏng ăn mòn mạnh hoặc chất rắn.
  • Kích thước hạt rắn không vượt quá đường kính hạt rắn cho phép tối đa.

bom_nuoc_thai

Bơm chìm nước thải Shinmaywa

1. Ứng dụng của máy thổi khí

  • Khuấy trộn bể điều hòa trong hệ thống xử lý nước thải giúp trộn đều nước thải và ngăn ngừa phân hủy kị khí.
  • Cung cấp khí cho vi sinh tồn tại và phát triển trong bể hiếu khí.
  • Thu hồi khí gas trong hệ thống Biogas.
  • Cung cấp khí oxygen trong quá trình nuôi trồng thủy hải sản.
  • Vận chuyển khí nén.

2. Thông số kỹ thuật

  • Công suất :0.75 - 75 kW.
  • Áp lực :9.8 - 58.8 kPA.
  • Tốc độ Vòng quay: 1100 - 2120 V/P.
  • Lưu lượng máy: từ 0.4 m3/min (24m3/h) đến 67.5m3/min (4,050m3/h).
  • Cột áp: từ 0.1 kg/cm2 (1,000mmAq) đến 0.8 kg/cm2 (8,000mmAq).
  • Motor đi kèm từ 1HP (0.75kW) đến 100HP (75kW).

3. Các phụ kiện đi kèm

  • Ống giảm thanh hút (bao gồm cả bộ lọc khí) và đẩy.
  • Van 1 chiều.
  • Puli (cho máy thổi khí và motor).
  • Khớp nối mềm.
  • Dây cua-roa.
  • Đồng hồ áp lực.
  • Khung đế.

Công ty TNHH TM&DV Môi Trường Việt chuyên cung cấp cung cấp các loại máy thổi khí: Tsurumi, Shinmaywa, Longtech, Heywel

 may_thoi_khi_Tsurumi  may_thoi_khi_shinmaywa

                           Máy thổi khí Tsurumi                                                                  Máy thổi khí Shinmaywa

 may_thoi_khi_longtech may_thoi_khi_longtech 

                              Máy thổi khí Longtech                                                                     Máy thổi khí Heywel

1. Thông số kỹ thuật

  • Lưu lượng thiết kế: 2.5 – 5 m3/h.
  • Lưu lượng thổi: 0 – 12 m3/h.
  • Diện tich hoạt động bề mặt: 0.0375 m2.
  • Số lượng lỗ: 6,600.
  • Trọng lượng: 680 g.
  • Vật liệu màng: EPDM (có thể yêu cầu vật liệu khác như fEPDM hoặc PTFE giá thành sẽ cao hơn).
  • Đường kính khớp vặn (ren): 25 mm.
  • Đường kính bề mặt: 270/350 mm.

dia_thoi_khi

Đĩa thổi khí

2. Các ưu điểm chính

  • Đĩa thổi khí có chất lượng và kỹ thuật cao, có thể vận hành nhiều năm hiệu quả mà không có lỗi kỹ thuật.
  • Hiệu suất hòa tan oxy cao với tổn thất trở lực thấp.
  • Lắp đặt đơn giản bằng khớp nối nhanh hoặc khớp nối yên ngựa.
  • Khung màng PP chịu được nhiệt độ cao và thân thiện với môi trường.
  • Công nghệ đúc màng kiểu nén với quá trình kiểm soát nhiệt để đảm bảo chất lượng.
  • Từng màng đều được kiểm tra chi tiết các lỗ trên màng để đảm bảo khí phân tán đồng đều nhất.
  • Có một ít thành phần làm dẻo để giảm việc co lại và sơ cứng, nhưng đủ để ngăn ngừa biến dạng nhão.
  • Màng dùng các vật liệu mới của thế kỷ 21 như PTFE, fEPDM, được gia cường và phủ thêm lớp màng tạo khí siêu mịn cũng như chống được phá hủy của hóa chất và sự dính bám, tắc nghẽn.

3. Ứng dụng

Đĩa thổi khí được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:

  • Dùng trong bể điều hòa hay bể hiếu khí củahệ thống xử lý nước thải.
  • Dùng trong bể phản ứng của hệ thống xử lý nước cấp.
  • Cung cấp oxy trong các hệ thống nuôi cá, thủy sản.

A. Máy khuấy chìm Tsurumi

1. Mô tả

  • Dùng để đảo trộn, hòa tan, trung hòa, phân tán, cân bằng mật độ các chất trong các bể chứa, ao, hồ, cống rãnh, đầm, thiết bị công nghiệp.
  • Máy có khả năng khuấy trộn với hiệu suất cao nhưng không cung cấp Oxy dùng trong bể điều hòa, bể kỵ khí, tạo sự khuấy trộn ở các góc chết trong bể sinh học. Đặc biệt là quá trình khử Nito (Denitrification, Anoxic).
  • Máy được lắp đặt trong các hệ thống xử lý nước thải, cấp nước công nghiệp, hòa chộn hóa chất, trong phòng thí nghiệm, công nghiệp thực phẩm, sản xuất giấy, sản xuất mía đường, các khu công nghiệp, khu chế xuất.

2. Thông số kỹ thuật

  • Lưu lượng: 15 – 102 m3/h.
  • Cột áp: 16.5 – 20.0 m.
  • Thân bơm được làm bằng gang gang xám.
  • Trục bơm: được làm bằng thép không gỉ.
  • Cánh bơm bằng thép.
  • Công suất : 1.5 – 11 kW.

may_khuay_chim_tsurumi

Hình ảnh máy khuấy chìm Tsurumi

B. Máy khuấy chìm Evergush

1. Mô tả

  • Động cơ của máy khuấy trộn chìm Evergush EFM được bảo vệ tránh kiệt sức khi hoạt động quá tải khi có các điều kiện bất thường xảy ra.
  • Cánh quạt của máy khuấy trộn chìm Evergush EFM được thiết kế đặc biệt giúp trộn và khuấy trộn các tạp chất trong nước hiệu quả.
  • Máy khuấy trộn chìm Evergush EFM thông qua phốt cơ khí kép được cấu tạo từ chất liệu SIC (Silicon Carbide) giúp phốt cơ khí hoạt động với hiệu quả tốt nhất, ngăn chặn sự ăn mòn từ nước thải.
  • Máy khuấy trộn chìm Evergush EFM có sẵn đường ray giúp cho việc di chuyển nhanh và sử dụng an toàn hơn.

2. Ứng dụng

Máy khuấy trộn chìm Evergush EFM có rất nhiều ứng dụng như:

  • Ứng dụng nổi bật nhất của máy khuấy trộn chìm Evergush EFM là khả năng trộn và khuấy trộn đồng đều các tạp chất trong nước.
  • Xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
  • Ứng dụng trong xử lý nạo vét sông, ao, hồ, đảo trộn, hòa tan, trung hòa, phân tán, cân bằng mật độ các chất trong các bể chứa, ao, hồ, cống rãnh, đầm, thiết bị công nghiệp.
  • Tạo ra dòng nước chảy nhân tạo cho các cơ sở vui chơi, giải trí.
  • Máy khuấy trộn chìm Evergush EFM có tính năng khuấy trộn với hiệu suất cao nhưng không cung cấp Oxy dùng trong bể điều hòa, bể kỵ khí, khuấy trộn ở các góc chết trong bể sinh học. Đặc biệt là quá trình khử Nito (Denitrification, Anoxic).

3. Thông số kỹ thuật

  • Công suất đầu ra: ½ HP~3 HP.
  • Bảo vệ động cơ: IP68.
  • Lớp cách điện: F.
  • Số cực: 4P.
  • Điện áp: 3 pha 220 hoặc 380V 60Hz *; 3 pha 380 ~ 415V 50Hz * (Không có 1 pha).
  • Đánh giá mức độ công suất: 1,8 ~ 6,8 m3/ h.
  • Đánh giá tốc độ dòng chảy: 1.78 ~ 3,5 m / s.

May_khuay_chim_evergush

Hình ảnh máy khuấy chìm Evergush

C. Máy khuấy chìm Shinmaywa

1. Mô tả

  • Máy khuấy trộn chìm Shinmaywa được dùng để đảo trộn, hòa tan, trung hòa, phân tán, cân bằng mật độ các chất trong các bể chứa, ao, hồ, cống rãnh, đầm, thiết bị công nghiệp.
  • Máy khuấy trộn chìm Shinmaywa khuấy trộn với hiệu suất cao nhưng không cung cấp Oxy dùng trong bể điều hòa, bể kỵ khí, tạo sự khuấy trộn ở các góc chết trong bể sinh học. Đặc biệt là quá trình khử Nito (Denitrification, Anoxic).
  • Máy khuấy trộn chìm Shinmaywa được dùng để lắp đặt trong các hệ thống xử lý nước thải, cấp nước công nghiệp, hòa trộn hóa chất, trong phòng thí nghiệm, công nghiệp thực phẩm, sản xuất giấy, sản xuất mía đường, các khu công nghiệp, khu chế xuất.

2. Thông số kỹ thuật

  • Lưu lượng: 1.6 – 75 m3/min.
  • Cột áp: 16.5 – 20.0 m.
  • Cánh: Inox AISI 316.
  • Trục: SUS AISI 420.
  • Vỏ Motor: Gang EN-GJL-250 hoặc inox AISI 304.
  • Seal cơ khí: silicon carbide/silicon carbide.
  • Công suất : 0.25 – 15 kW.

may_khuay_chim_shinmaywa

Hình ảnh máy khuấy chìm Shinmaywa

1. Mô tả

  • Bơm định lượng Blue White là loại bơm màng, hiệu quả sử dụng cao có nhiều model để lựa chọn.
  • Motor và hộp số vận hành êm, mạnh.
  • Khoảng điểu chỉnh lưu lượng rộng: 4-100%.
  • Màng bơm bằng nhựa EP phủ TEFLON, đầu bơm bằng nhựa PP chịu hóa chất.
  • Lưu lượng lớn nhất: 100 l/h  -  Áp suất cao nhất: 0.35 kg/cm2.
  • Lắp đặt đơn giản, sử dụng dễ dàng.
  • Bảo hành 12 tháng.

2. Tính năng

  • Áp lực đầu đẩy cao phù hợp cho những điểm cần châm có áp lực cao hoặc châm thẳng vào đường ống có áp.
  • Công suất đa dạng với công suất lớn, từ 10 l/h đến 100 l/h.
  • Hoạt động bằng pitton-màng.
  • Bơm nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ vận hành.
  • Phụ kiện: Van đầu hút + đầu đẩy, dây hoá chất.
  • Nhà sản xuất: Blue-White – USA.

3. Ứng dụng

Bơm định lượng, hóa chất Blue White (USA) chuyên dụng cho các ngành công nghiệp như

  • Ngành bia - rượu, NGK.
  • Ngành sữa - thực phẩm - bánh kẹo.
  • Ngành hóa mỹ phẩm, xăng dầu.
  • Hóa chất.
  • Xử lý hóa chất nồi hơi.
  • Xử lý môi trường, xử lý nước thải...

bom_dinh_luong

Hình ảnh Bơm định lượng

A. Giá thể hình cầu

1. Mô tả

  • Kích thước: D=100mm.
  • Nhiệt độ làm việc: 50 - 80 oC.
  • Bề mặt riêng: 220-250 m2/m3.
  • Độ rỗng xốp: ≥ 90 - 95 %.
  • Áp suất làm việc: 1.5 - 3 bar.
  • Vật liệu chế tạo: Nhựa PP/PVC.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

2. Ứng dụng của đệm vi sinh dạng cầu

  • Xử lý sinh học trong bể Yếm khí (UASB), Aerotank,thiết bị xử lý sinh học hợp khối,...
  • Dùng trong lọc nước, xử lý nước cấp, dùng trong xử lý khí thải, trong công nghệ mới.
  • Dùng trong công nghệ xử lý nước thải dạng bể tự hoại cải tiến Bastaf và công nghệ màng sinh học.
  • Xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải bệnh viện, nước thải rượu bia, đường, cồn, chế biến thực phẩm, nước thải sản xuất,...

3. Đặc điểm nổi bật của đệm vi sinh dạng cầu

 

  • Độ dày đồng nhất.
  • Áp suất làm việc lớn.
  • Tốc độ lưu thông cao.
  • Độ bám dính vi sinh cao.
  • Tăng bề mặt tiếp xúc pha.
  • Lượng nước được phân phối đều.
  • Chi phí thấp cho việc lắp đặt bảo quản.
  • Tăng nồng độ sinh khối trong bể xử lý sinh học.
  • -Diện tích bề mặt tiếp xúc trên một đơn vị thể tích lớn.
  • Chịu được hoá chất đối với các chất hoà tan trong nước.
  • Độ bền sản phẩm cao và giảm thiểu tối đa sự tắc nghẽn.
  • Có thể lơ lửng trong nước khi vận hành cùng với quá trình thông khí.

gia_the_vi_sinh_dang_cau

Hình ảnh giá thể vi sinh dạng cầu

B. Giá thể hình bánh xe

1. Mô tả

  • Kích thước: DxH = 25x10 mm.
  • Nhiệt độ làm việc: 50-80 oC.
  • Bề mặt riêng: ≥ 550 m2/m3.
  • Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE.
  • 1 m3 = 60 kg.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

2. Ứng dụng của đệm vi sinh bánh xe

  • Xử lý sinh học trong bể Yếm khí (UASB), Aeroten,thiết bị xử lý sinh học hợp khối,...
  • Dùng trong lọc nước, xử lý nước cấp, dùng trong xử lý khí thải, trong công nghệ mới.
  • Dùng trong công nghệ xử lý nước thải dạng bể tự hoại cải tiến Bastaf và công nghệ màng sinh học.
  • Xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải bệnh viện, nước thải rượu bia, đường, cồn, chế biến thực phẩm, nước thải sản xuất,...

gia_the_vi_sinh_dang_bánh_xe

Hình ảnh giá thể vi sinh dạng bánh xe

C. Giá thể dạng tấm

1. Mô tả

  • Dạng tấm kết lại với nhau thành khối.
  • Kích thước mỗi tấm: 1000 x 500 mm.
  • 1 m3 = 32 tấm.
  • DT tiếp xúc: 280-350 m2/m3.
  • Độ dày: 0.25 mm.
  • Vật liệu: nhựa PVC.
  • Áp suất làm việc: 1-1,5 bar.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

2. Ứng dụng của vi sinh dạng tấm

  • Xử lý sinh học trong bể Yếm khí (UASB), Aeroten,thiết bị xử lý sinh học hợp khối,...
  • Dùng trong lọc nước, xử lý nước cấp, dùng trong xử lý khí thải, trong công nghệ mới.
  • Dùng trong công nghệ xử lý nước thải dạng bể tự hoại cải tiến Bastaf và công nghệ màng sinh học.
  • Xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải bệnh viện, nước thải rượu bia, đường, cồn, chế biến thực phẩm, nước thải sản xuất,...
gia_the_vi_sinh_dang_tam

 

Hình ảnh giá thể vi sinh dạng bánh xe

A. Đồng hồ đo lưu lượng Zenner

1. Giới thiệu

Zenner là một thương hiệu đồng hồ nước nổi tiếng của Đức, được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới.

dong_ho_do_luu_luong_zenner

Đồng hồ Zenner

2. Ưu điểm

Dòng đồng hồ nước Zenner có nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Được kiểm định chất lượng: Giấy kiểm định – CO, CQ.
  • Hoạt động dẫn động từ nhạy và chính xác
  • Mặt đồng hồ hiển thị số dễ đọc và chuẩn.
  • Toàn bộ chi tiết bộ đếm số và bộ hoạt động bánh răng được sản xuất được đức với công nghệ tiên tiến.
  • Chất liệu sản phẩm được kiểm tra một cách nghiêm ngặt phù hợp với môi trường làm việc nước xả thải.
  • Việc hoạt động dẫn động từ cách ly nước và bộ đếm đồng hồ làm cho hoạt động của đồng hồ đạt độ chính xác cao nhất và bảo vệ được mặt số, bộ đếm và các tạp chất còn lại trong nước ảnh hưởng tới đồng hồ.

 

        Chính nhờ những ưu điểm đó đồng hồ nước Zenner được các công ty , xý nghiệp , các nhà máy xử lý nước thải sử dụng làm đồng hồ đo lưu lượng nước thải rất phổ biển như KCN VSip1, VSip2 , KCN Tân Tạo , Khu công nghệ cao.....

B. Đồng hồ đo lưu lượng Unik

1. Giới thiệu

 

Là dòng sản phẩm đến từ Đài Loan, Unik là một thương hiệu khá được ưa chuộng trong các tòa nhà cao ốc, chung cư cao tầng, với những đặc điểm khá nổi bật của mình thì dòng đồng hồ nước Unik cũng không hề kém cạnh khi tham gia vào thống kê đo nước thải:

dong_ho_do_luu_luong_unik

Đồng hồ Unik

1. Giới thiệu

  • Bộ đếm số cơ học chuẩn xác và bền bỉ.
  • Hoạt động dẫn động từ trực tiếp thông qua truyền động quay của cánh quạt lên trên bộ đếm cơ học bằng từ trường đảo chiều làm cho nước và bộ đếm hoàn toàn cách ly tránh các ảnh hưởng từ tính và hóa chất hoặc rác thải còn sót đến hoạt động của đồng hồ.
  • Mặt đồng hồ được thiết kế xoay 360 độ giúp có thể lắp đặt ở mọi vị trí góc cạnh mà không ảnh hưởng tới việc theo dõi kiểm tra hoạt động của đồng hồ.
  • Số đếm lớn nhất: 99999 và tự reset số khi đạt ngưỡng tối đa giúp cho hoạt động đo đếm luôn diễn ra liên tục.
  • Các chi tiết sản phẩm của đồng hồ được sản xuất tại Taiwan nơi có nền công nghiệp rất phát triển nên đảm bảo được độ bền tốt nhất và giá cả cạnh tranh nhất.
  • Được sự kiểm tra của cơ quan nhà nước: Giấy kiểm định – COCQ.

Với các ưu điểm trên đồng hồ nước Unik hoàn toàn có thể sánh ngang với các dòng đồng hồ của châu Âu, Thái Lan ngoài các ưu điểm đó đồng hồ unik còn có giá cả rất phải chăng nên đạt được sự tin dùng của nhiều công ty và khu công nghiệp như: Long Hậu, Tân Hương, Việt Hương,... dùng làm đồng hồ đo lưu lượng nước thải.

1. Giới thiệu

MBR (Membrane Bio Reactor) là công nghệ xử lý mới với sự kết hợp giữa công nghệ màng lọc với công nghệ xử lý nước thải theo phương pháp sinh học hiếu khí. Công nghệ phát triển lần đầu tiên vào thập niên những năm 1970 và hiện nay là công nghệ được ứng dụng rộng rãi trên thế giới.

Công nghệ MBR sử dụng các màng lọc đặt ngập trong bể xử lý sinh học hiếu khí. Nước thải được xử lý bởi các bùn sinh học và bùn này sẽ được giữ lại bởi quá trình lọc qua màng. Vì thế nâng cao hiệu quả khử cặn lơ lửng trong nước sau xử lý. Hàm lượng cặn lơ lửng bên trong bể sinh học sẽ gia tăng nhanh chóng làm cho khả năng phân huỷ sinh học các chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào cũng tăng theo. Ngoài ra, nước thải sau xử lý còn loại bỏ cặn lơ lửng và có độ trong suốt cao.

Cấu tạo của màng MBR là các sợi rỗng hoặc dạng tấm phẳng với kích thước lỗ màng là 0,1-0,4µm, màng chỉ cho nước sạch đi qua, còn các chất rắn lơ lửng, hạt keo, vi khuẩn, một số virus và các phân tử hữu cơ kích thước lớn ... sẽ được giữ lại trên bề mặt màng. Nước sạch sẽ theo đường ống thoát ra ngoài nhờ hệ thống bơm hút. Bên cạnh đó, máy thổi khí sẽ cấp khí liên tục, nhằm cung cấp khí cho hệ vi sinh hoạt động và tạo áp lực lên thành sợi màng thổi bung các cặn bùn bám trên thân màng, đảm bảo màng sẽ không bị nghẹt trong suốt quá trình hoạt động.

cong_nghe_xu_ly_nuoc_thai_MBR

Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải MBR

2. Ưu điểm của công nghệ MBR và màng MBR

  • Hiệu suất xử lý của MBR tính theo COD, BOD đạt khoảng 90-95%.
  • Thuận lợi khi nâng cấp công suất đến 20% mà không phải gia tăng thể tích bể.
  • Tăng hiệu quả xử lý sinh học 10-30% do MLSS tăng 2-3 lần so với Aerotank truyền thống.
  • Thời gian lưu nước ngắn (Với bể sinh học hiều khí thông thường thời gian lưu nước từ 6 – 14 giờ).
  • Thời gian lưu bùn dài.
  • Bùn hoạt tính tăng từ 2 ÷ 3 lần.
  • Tiết kiệm diện tích xây dựng vì thay thế cho toàn cụm Bể Lắng + Bể Trung gian/khử trùng + Bồn lọc.
  • Không cần tới công đoạn khử trùng nước thải sau xử lý vì Coliform không thể đi xuyên qua màng.
  • Màng được thiết kế dưới dạng module rất hiệu quả và hệ thống giảm thiểu được sự tắc nghẽn.
  • Màng được chế tạo bằng phương pháp kéo đặc biệt nên rất chắc, sẽ không bị đứt do tác động vởi dòng khí xáo trộn mạnh trong bể sục khí.
  • Thân màng được phủ một lớp Polymer thấm nước thuộc nhóm Hydroxyl vì vậy màng không bị hư khi dùng chlorine để tẩy rửa màng vào cuối hạn sử dụng.
  • Tiêu thụ điện năng của công nghệ màng MBR rất ít so với các công nghệ khác và đã được cấp bằng chứng nhận “công nghệ môi trường mới”.
  • Kiểm soát quá trình vận hành bằng hệ thống đồng hồ áp lực hoặc đồng hồ đo lưu lượng
  • Màng cấu tạo gồm những hộp lọc đơn ghép lại nên thay thế rất dễ dàng, quá trình làm sạch, sửa chữa, bảo trì và kiểm tra rất thuận tiện.
  • Hệ thống tinh gọn, dễ quản lý do có ít công trình đơn vị.
  • -Quy trình có thể được kết nối giữa công trình với văn phòng sử dụng, do vậy có thể điều khiển, kiểm soát vận hành từ xa, thậm chí có thể thông qua mạng internet.
  • Có thể tái sử dụng nước sau màng lọc để tưới cây, rửa đường thậm chí có thể tái sử dụng khi sử dụng thêm hệ thống tinh lọc phía sau.
3. Ứng dụng công nghệ MBR 

 

Công nghệ MBR được ứng dụng rộng rãi trong đa dạng các HTXL nước thải như:

  • Nước thải sinh hoạt: khách sạn, nhà hàng, Resort, trường học, Khu chế xuất, khu công nghiệp....
  • Nước thải y tế: bệnh viện, phòng khám, trạm y tế, ....
  • Nước thải ngành công nghiệp: sản xuất nước giải khát, chế biến thủy sản, chế biến thực phẩm, ....

mang_mbr

Hình ảnh màng MBR

mang MBR

Hình ảnh Màng MBR lắp đặt thực tế